Tên thú vật của Đức

Các bạn thân mến, chúng ta sẽ xem chủ đề về động vật trong tiếng Đức trong bài học này. Chúng tôi sẽ đưa ra một danh sách các tên động vật bằng tiếng Đức và viết ý nghĩa của chúng bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ. Bạn càng học được nhiều tên động vật, thì càng hữu ích để bạn nói tiếng Đức thoải mái hơn và tăng sự đa dạng của các câu tiếng Đức mà bạn có thể thiết lập.



Động vật Đức

Scorpion = der Skorpion
Aslan = der Löwe
Bear = der Bär
Bạch tuộc = chết krake
Antilop = chết Antilope
Tháng tám lỗi = chết Zikade
Bee = die Biene
Chameleon = das Chamäleon
Cá = der Fisch
Owl = chết Eule
Ceylan = chết Gazelle
Cricket = chết lưới
Cicero = chết Heuschrecke
Mountain faresi = das Murmeltier
Camel = das Kamel
Dana = trái tim
Thịt lợn = das Schwein
Lợn con = das ferkel
Chuột = chết Maus
Fok = der Seehund
Fil = der Elefant
Rhinoceros = der Nashorn
Deer = der Hirsch
Animal = das Tier
Horoz = der Hahn
Bò = chết Kuh
Lobster = der Hummer
Kartal = der Adler
Kaplan = hổ Tiger
Cat = chết Katze
Frog = der Frosch
Kurt = Wolf
Beaver = Tiêu
Bird = Vogel
Bướm = der Schmetterling
Chó = der hund
Goat = Ziege chết
Hedgehog = der Igel
Lizard = chết Eidechse
Cừu = das Schaf
Kokarca = bán đảo Iltis



Bạn có thể quan tâm: Bạn có muốn tìm hiểu những cách kiếm tiền dễ nhất và nhanh nhất mà chưa ai từng nghĩ tới không? Phương pháp ban đầu để kiếm tiền! Hơn nữa, không cần vốn! Để biết chi tiết CLICK HERE

Ant = chết Ameise
Stork = der Storch
Báo = Leopard Leopard
Maymun = der Affe
Capricorn = das Zicklein
Vịt = chết Ente
Spider = chết Spinne
Penguin = der Pinguin
Salyang = chết Schnecke
Worm = der Regenwurm
Leech = der Blutegel
Squirrel = chết Eichhörnchen
Rat = Maus Maus
Hyena = chết Hyäne
Mosquito = chết Stechmücke
Sinek = chết Fliege
Chimpanzee = der Schimpanse
Gà = das huhn
Rabbit = der Hase
Tilki = der Fuchs
Snake = chết Schlange
Crab = der Krebs
Giraffe = chết Giraffe
Zebra = das Zebra

Nhóm almancax mong muốn thành công ...



bạn cung se thich chung thôi
Hiển thị bình luận (21)