Đồ dùng cho trường học của Đức (Die Schulsachen)

Trong bài học này, chúng ta sẽ xem các đồ dùng như đồ dùng học tiếng Đức, đồ dùng trong lớp học tiếng Đức, học tên tiếng Đức của các đồ dùng và công cụ giáo dục được sử dụng trong trường, lớp học, bài học, các bạn thân mến.



Đầu tiên chúng ta hãy tìm hiểu các công cụ được sử dụng trong trường học của Đức, đó là thiết bị trường học, cùng với các bài báo của họ lần lượt có hình ảnh. Những hình ảnh này đã được chuẩn bị cẩn thận cho bạn. Sau đó, một lần nữa với phần đệm bằng hình ảnh, chúng ta sẽ học cả từ đơn và số nhiều của các mục học tiếng Đức cùng với các bài báo của chúng. Sau đó, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn các mục học tiếng Đức trong một danh sách. Bằng cách này, bạn sẽ học tốt các công cụ giáo dục và đào tạo của Đức. Ngoài ra ở cuối trang là các câu mẫu về đồ dùng trong trường bằng tiếng Đức.

Đồ dùng trong trường: Die Schulsachen

Các mục trường học của Đức được minh họa Biểu hiện

Đồ dùng học tập của Đức - die Schultashe - Cặp học sinh
die Schultashe - Cặp học sinh

Đồ dùng học tập ở Đức - der Bleistift - bút chì
der Bleistift - Bút chì



Bạn có thể quan tâm: Bạn có muốn tìm hiểu những cách kiếm tiền dễ nhất và nhanh nhất mà chưa ai từng nghĩ tới không? Phương pháp ban đầu để kiếm tiền! Hơn nữa, không cần vốn! Để biết chi tiết CLICK HERE

Đồ dùng học tập của Đức - der Kuli - Bút bi Đức
der Kuli - Bút bi

Đồ dùng học tập ở Đức - der Füller - Bút máy Đức
der Füller - Bút đài phun nước

Đồ dùng học tập ở Đức - der Farbstift - Bút chì màu Đức
bút đánh dấu sơn der Farbstift -B

Đồ dùng học tập của Đức - der Spitzer - Máy mài Đức
der Spitzer - Máy mài



Đồ dùng học tập của Đức - der Radiergummi - Cục tẩy Đức
der Radiergummi - Tẩy

Đồ dùng học tiếng Đức - der Marker - Bút đánh dấu tiếng Đức
der Marker - Bút đánh dấu

Đồ dùng học tập ở Đức - der Mappchen - Hộp đựng bút chì Đức
der Mappchen - Vỏ bút chì

Đồ dùng học tiếng Đức - das Buch - Sách tiếng Đức
das Buch - Sách

Đồ dùng học tập ở Đức - das Heft - German Notebook
das Heft - Máy tính xách tay


Bạn có thể quan tâm: Có thể kiếm tiền trực tuyến? Để đọc sự thật gây sốc về việc kiếm tiền từ ứng dụng bằng cách xem quảng cáo CLICK HERE
Bạn đang tự hỏi mình có thể kiếm được bao nhiêu tiền mỗi tháng chỉ bằng cách chơi trò chơi bằng điện thoại di động và kết nối internet? Học chơi game kiếm tiền CLICK HERE
Bạn có muốn tìm hiểu những cách thú vị và thực tế để kiếm tiền tại nhà không? Làm thế nào để bạn kiếm tiền khi làm việc tại nhà? Học CLICK HERE

Đồ dùng trong trường học tiếng Đức - der Malkasten - Màu nước Đức
der Malkasten - Màu nước

Đồ dùng học tập tại Đức - der Pinsel - Bàn chải Đức
der Pinsel - Bàn chải

Các mục học tiếng Đức - das Worterbuch - Từ điển tiếng Đức
das Wörterbuch - Từ điển

Đồ dùng học tiếng Đức - das Lineal - German Ruler
das Lineal - Thước kẻ

Đồ dùng học tập của Đức - der Winkelmesser - Thước đo góc của Đức
der Winkelmesser - Thước đo góc




Đồ dùng học tiếng Đức - der Zirkel - German Jib
der Zirkel - La bàn

Đồ dùng học tập của Đức - die Tafel - Bảng đen của Đức
die Tafel - Bảng đen

Đồ dùng học tập của Đức - die Kreide - Phấn Đức
die Kreide - Phấn

Đồ dùng học tập của Đức - die Schere - Kéo Đức
die Schere - Kéo

Các hạng mục học ở Đức - die Land Rahmat - Bản đồ Đức
die Land Rahmat - Bản đồ

Đồ dùng học tiếng Đức - der Tisch - Bàn tiếng Đức
der Tisch - Bảng


Đồ dùng học tiếng Đức - der Stuhl - Hàng Đức
der Stuhl - Thứ hạng

Đồ dùng học tập ở Đức - das Klebeband - Ban nhạc Đức
das Klebeband - Băng

Các em học sinh thân mến, chúng ta đã cùng nhau xem các mục học được sử dụng nhiều nhất và thường gặp nhất bằng tiếng Đức cùng với các bài báo của các em. Đây là những mục học tiếng Đức phổ biến nhất mà bạn nghĩ đến trong lớp học và trong các bài học. Bây giờ, chúng ta hãy xem các mục trường học của Đức trong một vài hình ảnh. Dưới đây bạn sẽ thấy các mục học tiếng Đức, cả các mạo từ và số nhiều của chúng. Như bạn đã biết, các mạo từ của tất cả các danh từ số nhiều trong tiếng Đức là die. Các bài viết về tên số ít cần được ghi nhớ.

Nhiều đồ dùng học ở Đức

Dưới đây là tiếng Đức cho một số đồ dùng học được sử dụng nhiều nhất và một số từ liên quan đến trường học. Hình ảnh đã được chúng tôi chuẩn bị. Trong các hình ảnh dưới đây, các đồ dùng ở trường học và đồ dùng trong lớp học của Đức được đưa ra với cả mạo từ và số nhiều của chúng. Kiểm tra cẩn thận. Dưới những hình ảnh dưới đây, có một danh sách các trường học Đức ở dạng văn bản.

Nguồn cung cấp trường học của Đức, tên hàng hoá của Đức trong lớp học

Số nhiều và các bài báo của các mục học tiếng Đức
Đồ dùng học tập ở Đức với đồ tạo tác và số nhiều
Số nhiều và các bài báo của trường học bằng tiếng Đức

Trong hình trên, có Thiết bị Trường học và Lớp học của Đức với các Bài báo và Số nhiều.

Teile der Schule:

chết Lớp: lớp
das Klassenzimmer: lớp
das Lehrerzimmer: phòng của giáo viên
chết Bibliothek: thư viện
chết Bücherei: thư viện
das Lao động: Phòng thí nghiệm
der Gang: hành lang
der Schulhof: vườn trường
der Schulgarten: vườn trường
chết Turnhalle: phòng tập thể dục

Die Schulsachen: (Đồ dùng học tập)

der Lehrertisch: bàn của giáo viên
das Klassenbuch: sách lớp
chết Tafel: bảng
der Schwamm: tẩy
das pult: rostrum / row
chết Kreide: phấn
der Kugelschreiber (Kuli): bút bi
das Heft: máy tính xách tay
chết Schultasche: túi trường học
der Füller: đài phun nước
das Wörterbuch: từ điển
chết Mappe: tập tin
der Bleistift: bút chì
das Mäppchen: hộp bút chì
chết Schere: kéo
der Spitzer: bút chì mài
das Buch: sách
chết Brille: kính
der Buntstift / Farbstift: cảm thấy bút
das Lineal: thước đo
die Brotdose: túi ăn kiêng
der Radiergummi: tẩy
das Blatt-Papier: giấy
chết Patrone: hộp mực
der Block: khối không
das Klebebant: băng dính
die Landkarte: bản đồ
der Pinsel: bàn chải sơn
der Malkasten: hộp sơn
das Turnzeug: tracksuit
chết Turnhose: đáy

Các câu mẫu trong trường học tiếng Đức

Bây giờ, chúng ta hãy làm những câu mẫu về các đồ dùng trong trường học bằng tiếng Đức.

Ist das? (Cái này là cái gì?)

Das ist ein Radiergummi. (Đây là một cục tẩy)

Là sind das? (Cái gì đây?)

Das sind Bleistifte. (Đây là những chiếc bút.)

Hast du eine Schere? (Bạn có kéo không?)

Ja, ich habe eine Schere. (Có, tôi có kéo.)

Nein, ich habe keine Schere. (Không, tôi không có kéo.)

Trong bài học này, chúng tôi đã đưa ra một danh sách ngắn các công cụ và thiết bị được sử dụng trong trường học, được sử dụng trong lớp học, tất nhiên, danh sách các công cụ được sử dụng trong trường học không chỉ giới hạn ở điều này, nhưng chúng tôi đã đưa ra danh sách của Đức các công cụ được sử dụng nhiều nhất, bạn có thể tìm tên của các công cụ không có ở đây bằng cách tra cứu từ điển.

Rất mong quý khách tất cả các thành công trong những bài học Đức của bạn.



bạn cung se thich chung thôi
Hiển thị bình luận (32)