Quét danh mục
Bài học tiếng Đức trung cấp - nâng cao
Ngân hàng Thông tin Đức
Trạng từ tiếng Đức cho vị trí (Lokaladverbien)
Các em thân mến, chủ đề mà chúng ta sẽ đề cập trong bài học này là Trạng từ chỉ vị trí trong tiếng Đức (Lokaladverbien). Bài học này đã được chuẩn bị bởi các thành viên diễn đàn của chúng tôi và bản tóm tắt là…
Từ trái nghĩa trong tiếng Đức, từ trái nghĩa trong tiếng Đức, nghĩa trái ngược nhau
Các bạn thân mến, chủ đề mà chúng ta sẽ nghiên cứu trong bài học này sẽ là Từ trái nghĩa trong tiếng Đức (Nghĩa trái ngược nhau). Các bạn thân mến, bài này do các thành viên trong diễn đàn của chúng tôi đưa ra.
Điều khoản tiếng Đức
Các bạn thân mến, chúng ta đã học xong các kiểu câu với chủ ngữ mà chúng ta sẽ học trong bài học này. Chủ đề của chúng ta sẽ là Các mệnh đề cấp dưới của Đức và cách sử dụng các mệnh đề cấp dưới…
Điều khoản có điều kiện của Đức
Các bạn thân mến, chủ đề của bài học mà chúng ta sẽ dạy hôm nay sẽ là Các mệnh đề điều kiện trong tiếng Đức và các mệnh đề điều kiện được hình thành như thế nào, với những câu hỏi nào và…
Các nước Mỹ thuộc Đức
Các bạn học sinh thân mến, chủ đề chúng ta sẽ học trong bài học này sẽ là Các nước trong lục địa Châu Mỹ, đây là một trong những chủ đề liên tục của các Quốc gia và Ngôn ngữ Đức.
Các nước Châu Phi thuộc Đức Tên người Đức
Các bạn thân mến, chúng ta tiếp tục với chủ đề về Các Quốc gia và Ngôn ngữ của Đức, và khóa học này, chúng ta sẽ đề cập đến với tiêu đề Tiếng Đức các Quốc gia Châu Phi, diễn ra ở Lục địa Châu Phi.
Các nước Châu Á thuộc Đức
Các bạn thân mến, trong bài học này, chúng ta sẽ tiếp tục với chủ đề Các quốc gia và ngôn ngữ của Đức và với tiêu đề Các quốc gia Châu Á Tiếng Đức, các quốc gia trong Lục địa Châu Á…
Der Relativsatz - Etwas Prazisieren
Đức Der Relativsatz - Etwas prazisieren (für Fortgeschrittene) Mit dem Relativsatz können wir etwas erklaren und 2 Satze verb. Beispiele: 1. Der…
Động từ và cách kết hợp của Gehen trong tiếng Đức
Cách chia động từ tiếng Đức - Cách chia động từ Gehen gehen-Cách chia động từ của động từ To Go Theo Tenses Präsens ich gehe du gehst er geht sie geht es geht wir gehen ihr…
Động từ phản xạ và đại từ trong tiếng Đức
Động từ và đại từ phản thân trong tiếng Đức Đại từ phản thân: (Đại từ phản thân = đại từ): im Akkusativ: im Dativ: Số ít: 1. Người: mich mir 2. Người: dich…
Nội dung Ngân hàng Thông tin Đức
Trong phần này được gọi là Cơ sở Kiến thức Tiếng Đức, không giống như các phần khác, các chủ đề được trình bày không theo thứ tự cụ thể. Ở phần này, nhu cầu của người học tiếng Đức…
Tiếng Đức Liên bang Nebensatz, tiếng Đức liên quan Quotes
CÂU CHỦ ĐỀ TIẾNG ĐỨC, CÂU CHỦ ĐỀ TIẾNG ĐỨC Konsekutive Nebensätze: …
Tháng tiếng Đức, tháng của năm bằng tiếng Đức
Tháng Đức, Tháng trong năm bằng tiếng Đức
Die Monate - Những Tháng
DEUTCH
TIẾNG ANH
tháng Giêng
YAHN-oo-ahr
Tháng Một
tháng XNUMX
Tháng hai
Chợ…
Đức Indirekte Frage
Frage gián tiếp bằng tiếng Đức, câu hỏi gián tiếp bằng tiếng Đức, câu gián tiếp
Lưu ý quan trọng: Các bạn thân mến, lời giải thích sau đây đã được các thành viên của chúng tôi chuẩn bị…
Verb conjugation in German với các ví dụ
Cách chia động từ tiếng Đức, cách chia động từ tiếng Đức, cách chia động từ tiếng Đức, cách chia động từ tiếng Đức, ví dụ về cách chia động từ tiếng Đức.
Trong bài học này, trình độ trung cấp…
Tên kết hợp của Đức
Danh từ ghép tiếng Đức, từ ghép tiếng Đức, tổ hợp từ tiếng Đức, danh từ ghép tiếng Đức, từ ghép tiếng Đức, từ ghép tiếng Đức…
Tiếng Đức Konjunktionen
Bài giảng tiếng Đức Konjunktionen TEMPORAL (drückt Zeitverhältnisse aus) (đại diện cho điều kiện thời gian) ALS từ, từ, trong khi, khi chữ số- Er ging gerade über…
Tiếng Đức Fikralar
Truyện cười Đức, truyện cười Đức, truyện cười Đức Thổ Nhĩ Kỳ, truyện cười Đức Thổ Nhĩ Kỳ, truyện cười Đức, truyện cười Đức, ví dụ truyện cười Đức. Quý giá…
Jahreszahlen, Ngày đọc bằng tiếng Đức
Trong bài học này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin về Jahreszahlen, tức là Ngày trong tiếng Đức và Đọc ngày tháng trong tiếng Đức. Khi đọc ngày tháng bằng tiếng Đức: 19-97 nineteen -…
Sự khác biệt giữa bảng chữ cái tiếng Đức và bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Trong bài viết này, bắt đầu từ nguồn gốc lịch sử của cả hai bảng chữ cái, số lượng chữ cái được sử dụng, giá trị âm thanh của các chữ cái, các chữ cái đặc biệt và sự giống nhau trong bảng chữ cái và...
Konjunktiv 1 bằng tiếng Đức (Nói gián tiếp bằng tiếng Đức- Konjunktiv)
TIN TỨC BÁO CÁO ĐỨC, LIÊN KẾT ĐỨC 1
LIÊN KẾT I
Der Konjunktiv der indirekten Rede: Aussagesatz:Direkte und indirekte Rede (Trực tiếp…
Trạng từ trong Giới từ tiếng Đức và Bổ ngữ trong tiếng Đức
TỐI TƯỢNG - Mệnh đề gián tiếp trong tiếng Đức - Mệnh đề trạng từ và mệnh đề giới từ trong tiếng Đức
Đối tượng (Akkusativobjekt/ Nominativ- Akkusativ)
Ý chí được thể hiện bởi vị ngữ trong câu…
Các hàm và các mệnh đề thời gian trong tiếng Đức
Liên từ Đức và các khoản thời gian
TEMPORALSATZ UND KONJUNKTIONEN (Mệnh đề thời gian và liên từ)
A. Thời gian:
1. “wenn” và “als”
Frag: Muốn à? Cái gì…
Dấu câu bằng tiếng Đức
Vị trí và cách sử dụng dấu câu hiện tại được giải thích bằng các ví dụ...
Regeltafel für die deutsche Zeichensetzung
I. Ausrufezeichen và…